🔍
Search:
BỎ GIỮA CHỪNG
🌟
BỎ GIỮA CHỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
목적지에 도착하기 전에 차에서 내리다.
1
XUỐNG XE GIỮA ĐƯỜNG:
Xuống xe trước khi đến đích.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 하다가 중간에 그만두다.
2
DỪNG BÁNH XE GIỮA CHỪNG, BỎ GIỮA CHỪNG:
(cách nói ẩn dụ) Bỏ dở giữa chừng trong lúc làm việc nào đó.
-
Động từ
-
1
하려던 일이나 생각이 중간에 그만두어지다.
1
BỊ BỎ NGANG CHỪNG, BỊ BỎ GIỮA CHỪNG, BỊ TỪ BỎ:
Suy nghĩ hay việc đang làm bị dừng lại giữa chừng.
-
2
자기의 권리나 자격, 소유한 물건 등이 버려지다.
2
BỊ TỪ BỎ, BỊ CHỐI BỎ:
Quyền lợi hay tư cách của mình, vật sở hữu… của mình bị bỏ đi.
-
☆☆
Động từ
-
1
서 있던 자리에 힘없이 앉다.
1
NGỒI KHUỴU XUỐNG:
Ngồi xuống chỗ đang đứng một cách không có sức lực.
-
2
일정한 장소나 상태에 그대로 머물러 살다.
2
DỪNG CHÂN, DỪNG LẠI, Ở LẠI:
Lưu lại và sống nguyên ở một nơi hay ở nguyên một trạng thái nào đó.
-
3
물건의 밑이 무너져 내려앉다.
3
SỤP XUỐNG, SẬP XUỐNG, ĐỔ NÁT XUỐNG:
Phần dưới của một vật đổ sụp xuống.
-
4
하던 일이 힘겨워서 도중에 포기하고 그만두다.
4
BỎ GIỮA CHỪNG, TỪ BỎ, ĐẦU HÀNG GIỮA CHỪNG:
Từ bỏ và thôi giữa chừng do việc đang làm quá vất vả.
-
☆☆
Động từ
-
1
박혀 있거나 끼워져 있던 것이 제자리에서 나오다.
1
RỤNG, RỜI, TUỘT:
Cái được đóng hay được chèn tuột ra khỏi chỗ đó.
-
2
어떤 일을 하고 나서 어느 정도 이익이 남다.
2
SÓT LẠI, CÒN LẠI:
Lợi ích còn lại ở mức nào đó sau khi làm việc nào đó.
-
3
있어야 할 것에서 모자라다.
3
BỊ THIẾU, SÓT. CÒN LẠI:
Thiếu trong số cái phải có.
-
4
속에 있던 액체나 기체, 냄새 등이 밖으로 흘러 나가거나 새어 나가다.
4
THOÁT RA, RÒ, RỈ, RÒ RỈ:
Chất lỏng, chất khí hay mùi... ở bên trong chảy hoặc rò rỉ ra ngoài.
-
5
물들거나 묻어 있던 것이 씻기어 없어지다.
5
TRÓC, BONG, LONG, ĐƯỢC KỲ SẠCH, ĐƯỢC CỌ SẠCH, ĐƯỢC GIẶT SẠCH:
Cái bị nhuốm hay vấy bẩn được rửa nên không còn.
-
6
차례를 빠뜨리거나 들어 있어야 할 것이 들어 있지 않다.
6
THIẾU, KHUYẾT:
Bỏ qua thứ tự hay không có cái cần phải có.
-
7
정신이나 기운, 힘 등이 없어지다.
7
TAN BIẾN, TIÊU TAN:
Tinh thần, khí thế hay sức mạnh bị mất đi.
-
8
어떤 일이나 모임에 참여하지 않거나 참여했다가 중간에 나오다.
8
VẮNG MẶT, KHÔNG THAM GIA, BỎ DỞ, BỎ GIỮA CHỪNG:
Không tham dự công việc hay cuộc họp nào đó hoặc tham dự rồi bỏ đi giữa chừng.
-
9
그릇이나 신발 등의 밑바닥이 떨어져 나가다.
9
LONG MẤT, BONG MẤT:
Phần đáy của bát hay giày bị rơi ra.
-
10
살이나 몸무게 등이 줄어들다.
10
GIẢM (CÂN):
Thịt hay trọng lượng cơ thể… giảm xuống.
-
11
일정한 곳에서 벗어나 다른 길로 가거나 일정한 주제에서 벗어나 다른 이야기를 하다.
11
RẼ (SANG ĐƯỜNG KHÁC), CHUYỂN (SANG CHUYỆN KHÁC):
Thoát khỏi nơi nhất định và đi sang đường khác hoặc thoát ra khỏi chủ đề nhất định nói chuyện khác.
-
12
생김새나 몸매 등이 균형이 잘 잡히다.
12
CÂN ĐỐI, HÀI HÒA:
Hình dáng hay thân hình... rất cân đối.
-
13
남이나 다른 것에 뒤떨어지다.
13
TỤT HẬU:
Tụt sau người khác hay cái khác.
🌟
BỎ GIỮA CHỪNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 계획이나 일을 중간에 그만둠.
1.
SỰ BỎ NGANG CHỪNG:
Việc từ bỏ giữa chừng công việc hay kế hoạch nào đó.
-
2.
무엇을 부수어 버림.
2.
SỰ PHÁ BỎ, SỰ PHÁ DỠ:
Việc phá bỏ cái gì đó.
-
Động từ
-
1.
자기 힘으로 다루기 어려워서 중도에 그만두거나 포기하다.
1.
ĐẦU HÀNG, BỎ CUỘC:
Khó cán đáng bằng sức mình nên bỏ dở hoặc từ bỏ giữa chừng.
-
2.
어떤 제안이나 의견에 찬성하다.
2.
GIƠ TAY TÁN THÀNH:
Tán thành đề xuất hay ý kiến nào đó.
-
3.
머리 위쪽으로 팔을 올려 들다.
3.
GIƠ TAY:
Đưa cánh tay lên phía trên đầu.
-
☆
Danh từ
-
1.
하던 일을 중간에 멈추거나 그만둠.
1.
SỰ NGƯNG, SỰ NGHỈ, SỰ THÔI:
Sự dừng lại hay bỏ giữa chừng việc đang làm dở.
-
Động từ
-
1.
하던 일이 중간에 멈추어지거나 그만두어지다.
1.
BỊ NGƯNG, BỊ NGHỈ, BỊ THÔI:
Việc đang làm dở bị dừng lại hay bỏ giữa chừng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 중간에 포기하지 않고 끝까지 하려고 하는 성질.
1.
Ý CHÍ, SỰ QUYẾT CHÍ:
Tính cách quyết tâm thực hiện cho đến cùng một việc gì đó chứ không từ bỏ giữa chừng.
-
2.
버릇이 되어 고치기 힘든 성질.
2.
BẢN TÍNH:
Tính cách đã trở thành thói quen khó sửa.
-
Động từ
-
1.
어떤 계획이나 일을 중간에 그만두다.
1.
BỎ NGANG CHỪNG, BỎ DỞ CHỪNG:
Từ bỏ giữa chừng công việc hay kế hoạch nào đó.
-
2.
무엇을 부수어 버리다.
2.
PHÁ DỠ, PHÁ BỎ:
Phá vỡ bỏ cái gì đó.
-
Động từ
-
1.
하던 일을 중간에 멈추거나 그만두다.
1.
NGƯNG, NGHỈ, THÔI:
Dừng lại hay bỏ giữa chừng việc đang làm dở.
-
Động từ
-
1.
옆이나 뒤로 밀려나면서 넘어지거나 떨어지다.
1.
NGÃ NGỬA:
Bị đẩy ra phía sau hoặc bên cạnh và ngã hoặc rơi xuống.
-
2.
피곤하거나 술에 취해서 쓰러지다.
2.
BẤT TỈNH, KIỆT SỨC, LẢ NGƯỜI:
Mệt mỏi hoặc say rượu nên ngất đi.
-
3.
(속된 말로) 어떤 일을 하다가 지쳐서 중간에 포기하다.
3.
TỪ BỎ, BUÔNG XUÔI:
(cách nói thông tục) Đang làm việc gì đó nhưng rồi thấy mệt mỏi nên bỏ giữa chừng.